Mô tả
1. TỔNG QUAN VỀ THÉP TẤM CÁN NÓNG
Thép tấm cán nóng là một loại vật liệu thép được sản xuất thông qua quá trình cán nóng. Quá trình này bao gồm đun nóng tấm thép và sau đó cán nóng qua các trục lăn để tạo ra tấm thép cuối cùng. Thép tấm cán nóng có đặc điểm là được gia công ở nhiệt độ cao, tạo ra sự biến đổi trong cấu trúc của thép và cung cấp tính chất cơ học và vật lý tốt.
Thép tấm cán nóng là một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Đặc điểm chính của thép tấm cán nóng là quá trình sản xuất nó được tiến hành ở nhiệt độ cao, tạo ra các tấm thép có độ cứng và độ dẻo cao. Thép tấm cán nóng có ứng dụng đa dạng và đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp.
2. ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP TẤM CÁN NÓNG
- So với thép tấm cắt hoặc thép cuộn, thép tấm đúc cán nóng được biết đến với độ phẳng, tính chất cơ học ưu việt và khả năng chịu lực, gia công tốt.
- Thép tấm cán nóng có thể được xử lý nhiệt để cải thiện tính chất cơ học.
3. THÔNG SỐ CỦA THÉP TẤM CÁN NÓNG
Tiêu chuẩn | JIS / EN / ASTM / GB Standard |
Mác thép |
SS400/SM490A/B/YA, SPV235/315/355, SEV245/295/345 |
SB410/450/480, SGV410/450/480 |
|
SMA400AW/BW/CW,SMA490AW/BW/CW,SMA570W etc. |
|
S235JR/J0/J2+N/NL,S275JR/J0/J2+N/N/NL |
|
S355JR/J0/J2+N/K2+N/M/ML,S420N/NL,S460N/NL,S355G8+N |
|
S460Q/QL/QL1, S500Q/QL/QL1, S550Q/QL/QL1,S620Q/QL/QL1,S690Q/QL/QL1 |
|
P275NH, P355N/NH,P500Q/QH/QL1/QL2 |
|
20MnMoNi45, 13Cr Mosi5-5, 11MnNi5-3, 13MnNi6-3, S235J0W/J2W, S355J0W/J2/K2W etc. |
|
A36,A572 Gr.50,A283Gr.C, ASTM A515Gr.60/65/70 |
|
ASTM A516Gr.60/65/70(HIC), ASTM A709Gr. ASTM A533 Gr.A/B/C/D |
|
50/50W-A-F1/50W-B-F1/50W-C-F1 |
|
ASTM A299 Gr.A/B, ASTM A285Gr.A/B/C, ASTM A537Cl.1/Cl.2/Cl.3 |
|
ASTM A588Gr.A/B/C/K. ASTM A573Gr.58/65/70 etc. P355N/NH, P500Q/QH/QL1/QL2,20MnMoNi45, 13Cr Mosi5-5, 11MnNi5-3, 13MnNi6-3, S235J0W/J2W, S355J0W/J2/K2W etc. A/B/D/E,A32/D32/E32/F32,A36/D36/E36/F36,A40/D40/E40/F40, |
|
A131A/B/D/E,AH32/AH36/DH36/EH36/AH40/EH40 |
|
API 5L Gr.B,X42/X46/X52/X56/X60/X65/X70/X80/X100 |
|
NVA420/D420/E420,NVA460/D460/E460,NVA500/D500/E500,NVA550,D550/E550 etc. |
|
NR300,NR360,NR400,NR450,NR500,NR550,NR600 |
|
Kích cỡ |
Size 1 Độ dày: 4.5mm—250mm Chiều rộng: 1000-3500mm Chiều dài: 4000-19000 |
Size 2 Độ dày: 10mm—150mm Chiều rộng: 1500-4500mm Chiều dài: 4000-19000 |
|
Size 3 Độ dày: 8.0mm—700mm Chiều rộng: 1500-3500mm Chiều dài: 4000-19000 |
|
Điều kiện vận chuyển |
AR / CR / TMCP / N / N+T / Q+T |
Kiểm tra UT |
JIS / EN / ASTM / GB Standard |
4. PHÂN LOẠI CỦA THÉP TẤM CÁN NÓNG
- Thép tấm cán nóng cán thông thường (Regular Hot Rolled Steel): Đây là loại thép tấm cán nóng phổ biến, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và ngành công nghiệp. Nó có tính chất cơ học và độ bền phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
- Thép tấm cán nóng cán nóng cường độ cao (High-Strength Hot Rolled Steel): Loại thép này có độ cứng và độ bền cao hơn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi tính chất cơ học tốt như trong cầu đường, thiết bị nặng, và công trình xây dựng khác.
- Thép tấm cán nóng cán cứng (Hardened Hot Rolled Steel): Thép này đã trải qua quá trình xử lý nhiệt để tăng cứng. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và khả năng chịu tải cao như trong ngành xây dựng kết cấu và cơ khí.
5. ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM CÁN NÓNG
- Xây dựng: Kết cấu khung, cửa, vách ngăn, dầm chữ I, dầm chữ H, sàn, cầu thang…
- Kỹ thuật cơ khí: Gia công các chi tiết cơ khí lớn, máy móc, thiết bị…
- Giao thông vận tải: Khung xe tải, toa tàu, đường ray, linh kiện ô tô, đóng tàu…
- Hàng gia dụng: Kệ, quạt, hệ thống thông gió, thùng phuy, container kim loại…