Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng

Mô tả

Tổng quan về Thép tấm cán nóng

Cán nóng là một phương pháp gia công kim loại bằng cách cán thép ở nhiệt độ cao, vượt trên nhiệt độ tái kết tinh của thép. Các tấm thép cán nóng thường được cán từ phôi ở nhiều kích thước đa dạng.

Đặc điểm của Thép tấm cán nóng:

  1. So với thép tấm cắt hoặc thép cuộn, thép tấm đúc cán nóng được biết đến với độ phẳng, tính chất cơ học ưu việt và khả năng chịu lực, gia công tốt.
  2. Thép tấm cán nóng có thể được xử lý nhiệt để cải thiện tính chất cơ học.

Thông số của Thép tấm cán nóng:

Tiêu chuẩn JIS / EN / ASTM / GB Standard
Mác thép

SS400/SM490A/B/YA,   SPV235/315/355, SEV245/295/345

SB410/450/480, SGV410/450/480

SMA400AW/BW/CW,SMA490AW/BW/CW,SMA570W  etc.

S235JR/J0/J2+N/NL,S275JR/J0/J2+N/N/NL

S355JR/J0/J2+N/K2+N/M/ML,S420N/NL,S460N/NL,S355G8+N

S460Q/QL/QL1, S500Q/QL/QL1,   S550Q/QL/QL1,S620Q/QL/QL1,S690Q/QL/QL1

P275NH, P355N/NH,P500Q/QH/QL1/QL2

20MnMoNi45, 13Cr Mosi5-5, 11MnNi5-3, 13MnNi6-3, S235J0W/J2W, S355J0W/J2/K2W etc.

A36,A572 Gr.50,A283Gr.C, ASTM A515Gr.60/65/70

ASTM A516Gr.60/65/70(HIC), ASTM A709Gr. ASTM A533 Gr.A/B/C/D

50/50W-A-F1/50W-B-F1/50W-C-F1

ASTM A299 Gr.A/B, ASTM A285Gr.A/B/C, ASTM A537Cl.1/Cl.2/Cl.3

ASTM A588Gr.A/B/C/K. ASTM   A573Gr.58/65/70 etc. P355N/NH, P500Q/QH/QL1/QL2,20MnMoNi45, 13Cr Mosi5-5, 11MnNi5-3, 13MnNi6-3, S235J0W/J2W, S355J0W/J2/K2W etc. A/B/D/E,A32/D32/E32/F32,A36/D36/E36/F36,A40/D40/E40/F40,

A131A/B/D/E,AH32/AH36/DH36/EH36/AH40/EH40

API 5L Gr.B,X42/X46/X52/X56/X60/X65/X70/X80/X100

NVA420/D420/E420,NVA460/D460/E460,NVA500/D500/E500,NVA550,D550/E550   etc.

NR300,NR360,NR400,NR450,NR500,NR550,NR600

Kích cỡ

Size 1 Độ dày: 4.5mm—250mm Chiều rộng: 1000-3500mm Chiều dài: 4000-19000

Size 2 Độ dày: 10mm—150mm Chiều rộng: 1500-4500mm Chiều dài: 4000-19000

Size 3 Độ dày: 8.0mm—700mm Chiều rộng: 1500-3500mm Chiều dài: 4000-19000

Điều kiện vận chuyển

AR / CR / TMCP / N / N+T / Q+T
Kiểm tra UT

JIS / EN / ASTM / GB Standard

  Ứng dụng của Thép tấm cán nóng:

  1. Xây dựng: Kết cấu khung, cửa, vách ngăn, dầm chữ I, dầm chữ H, sàn, cầu thang…
  2. Kỹ thuật cơ khí: Gia công các chi tiết cơ khí lớn, máy móc, thiết bị…
  3. Giao thông vận tải: Khung xe tải, toa tàu, đường ray, linh kiện ô tô, đóng tàu…
  4. Hàng gia dụng: Kệ, quạt, hệ thống thông gió, thùng phuy, container kim loại…